Bến Thượng Hải (上海滩)

≣≣
Lòong-oong [Am]Pan Loòng-oong [G]lào 
Màn lây [Am]thâu thấu coong xuẩy huỳnh bát [Dm]nhao [G] 
Thầu chân [Em]lí. Say cãn [Am]xì. 
Uẳn châu [Dm]thâu thâu nhất king chìu-íu [G]lào 
 
Xỳ-hy [Am]hây, xỳ-hy [G]sào. 
Lòong lây [Am]phan pãn ching phùn xìu nây nhao [G] 
xình-ing [Em]cung, xa-at [Am]pài. 
Loòng lây [Dm]hon bắc [G]chây nhao nầy [C]nhao 
 
Mỗi ni hằn [F]ni, măn muốn chi [Em]phào 
chi tài [Dm]coong, nhất [G]phat pa [C]sao 
Ching chin hì-[Em]hoan, ching chin-hin [Am]hon 
NHịch mẫy [Dm]hình, phục chĩ chúng chằng [G]tau 
 
nhào nhao [Am]hây, nhào nhão [G]xào 
chàu xuyên [Am]pan pãt ching phun xìu bẫy [Dm]nhao [G] 
Nhình nhynh [Em]phang, pa chín [Am]lầu 
chau mo [Dm]xăm, chóng [G]hây hồ [C]cao.
Danh sách hợp âm (Click để tắt)