Chuyện đóa hồng (Chú cá trạch - 捉泥鰍)

≣≣
1. [Em] Sáng sớm em hái hoa hồng [G] bán cho bao người qua
[Am] Anh đang từ xa bước đến [Bm] ghé qua ngang hàng em
[Em] Ngắm mãi những đoá hoa hồng [Am] ánh mắt như trầm [Em] ngâm
[Bm] Anh mua hoa xinh tươi, nói [Em] thay cho bao lời yêu
ĐK: [G] Cứ thế đã rất lâu rồi mà [C] sao anh không ngỏ [G] lời
[Bm] Em thương yêu anh lâu cớ [Em] sao anh luôn lặng thinh
2. [Em] Mỗi sáng em vẫn mong chờ [G] bước chân ai vội qua
[Am] Nghe trong lòng bao nỗi nhớ [Bm] nếu anh không dừng chân
[Em] Hãy nói những tiếng yêu đầu [Am] mắt sẽ thôi trầm [Em] ngâm
[Bm] Em mời hoa xinh tươi nói [Em] thay con tim chờ mong
--------------------
池塘的水满了 雨也停了
[Em] Chi tang de shui man liao [G] yu ye ting liao
田边的稀泥里到处是泥鳅
[Am] Tian bian de xi ni li [Bm] dao chu shi ni ciu
天天我等着你 等着你捉泥鳅
[Em] Tian tian wo deng zhuo ni deng [Am] zhuo ni zhuo ni [Em] qiu
大哥哥好不好 咱们去捉泥鳅
[Bm] Da ge ge hao bu hao zan [Em] men qu zhuo ni qiu
小牛的哥哥 带着他捉泥鳅
[G] Xiao niu de ge ge dai [C] zhuo ta zhuo ni [G] qiu
大哥哥好不好 咱们去捉泥鳅
[Bm] Da ge ge hao bu hao zan [Em] men qu zhuo ni qiu
Danh sách hợp âm (Click để tắt)