Nụ hôn vĩnh biệt (神田川 - Kandagawa)

≣≣
1. Xin hãy hôn [Am] em, hôn lần [E] cuối, mai chắc em không [Am] còn bên người
Sẽ muôn [F] trùng mình cách [G] xa, thấy nhau chăng [C] là những giấc mơ [E]
Xin hãy hôn [Am] em, hôn thật đằm [E] thắm như dưới cơn mưa [Am] bụi hôm nào
Mắt anh [F] rạng ngời, mặt đẫn [G] ướt mưa ôi [C] hạnh phúc sao [E]
2. Ôi chiếc [Am] hôn, đến ngày [E] nhắm mắt em cũng không sao [Am] thể quên được
Sẽ muôn [F] đời là chứng [G] nhân cho những ngày [C] mới biết yêu anh [E]
Anh nhớ chăng [Am] anh, trong rạp [E] vắng, bóng tối em như [Am] mặt nhung mềm
Chiếc hôn học trò, vội vã lướt [G] nhanh hôm nào bỏ [C] lỡ trốn đi chơi
Chiếc hôn [F] này, làm chứng [G] nhân cho lứa đôi [C] mình [E]
ĐK:
[Am] Lòng em đó trao [Em] anh khi vừa xanh [G]
[Am] Làn môi đó hiến dâng [Em] anh xuân hồng đang hé
Đời [F] sao lại nỡ chia [G] ly mối duyên tình [C] chúng ta [G] cho lứa đôi lìa [Am] nhau
3. Anh dấu yêu [Am] ơi, có còn [E] nhớ, năm đó khi em [Am] vừa xinh đẹp
Nắng rất [F] nồng và đời [G] rất dễ thương, cho riêng [C] tình chúng ta [E]
Anh hãy hôn [Am] em, hôn rực [E] rỡ, hôn đắm say như sinh [Am] nhật năm nào
Ước mong [F] được tình nghĩa [G] sắt son, em muôn đời [C] có anh [E]
4. Nhưng ước [Am] mơ, sao vội tắt [E] bến, theo nhánh hoa [Am] héo tàn
Đâu ngờ pháo [F] hồng, rượu [G] cưới cô dâu, khăn [C] dài tiễn đưa [E]
Hãy [Am] hôn cho thật đắm [E] đuối, sáng mai em [Am] về bên chồng
Nước mắt [F] mặn này, dành [G] hết cho anh thay câu từ [C] giã xót xa
Chiếc hôn [F] này, làm chứng [G] nhân cho lứa đôi [C] mình
---------------------
1. 貴方は もう忘れたかしら
anata-[Am] wa [E] mo wasureta- [Am] kashira
赤いてぬぐい マフラーにして
aka-[F] i tenugu- [G] i mafura [C] ni shi te [E]
二人で行った 横丁の風呂屋
futari- [Am] de it- [E] ta yokochou no [Am] furoya
一緒に出ようねって 言ったのに
issho-[F] ni deyou net-[G] te it- [C] tanoni [E7]
2. いつも私が待たされた
itsu- [Am] mo watashi [E] ga mata- [Am] sareta
洗い髪が芯まで冷えて
ara-[F] i kami [G] ga shinmade [C] hiete [E]
小さな石鹸 カタカタ鳴った
chisa-[Am] na sek- [E] ken kataka-[Am] ta natta
貴方は私の からだを抱いて
anatawa watashi- [G] no karadawo [C] daite
冷たいねって 言ったのよ
tsume-[F] tai nette [G] ittano- [C] yo [E]
Chorus:
若かったあの頃 何も恐くなかった
[Am] wakakatta [Em] anogo- [G] ro [Am] nanimo kowa- [Em] kunakatta
ただ貴方のやさしさが 恐かった
ta-[F] da anata- [G] no yasashisa-[C] ga kowakat- [Am] ta
3. 貴方はもう捨てたのかしら
anata-[Am] wa [E] mo sutetano-[Am] kashira
二十四色のクレパス買って
nij- [F] yuyo-[G] niro no kurepa-[C] su katte [E]
貴方が描いた 私の似顔絵
anata-[Am] ga kai- [E] ta watashino ni-[Am] gaoe
うまく描いてねって 言ったのに
uma-[F] ku kaite net-[G] te itta-[C] noni [E]
4. いつもちっとも 似てないの
itsu- [Am] mo chitto-[E] mo nitena- [Am] ino
窓の下には神田川
mado- [F] no shi [G] ta niha kanda- [C] gawa [E]
三畳一間の小さな下宿
sa-[Am] njyou hitoma [E] no chisana [Am] geshuku
貴方は私の指先見つめ
anata-[F] wa watashi [G] no yubisaki [C] mitsume
悲しいかいって きいたのよ
kana-[ F] shii ka it-[G] e kiitano-[C] yo
Repeat chorus :
若かったあの頃 何も恐くなかった
[Am] wakakatta [Em] anogo- [G] ro [Am] nanimo kowa- [Em] kunakatta
ただ貴方のやさしさが 恐かった
ta-[F] da anata- [G] no yasashisa-[C] ga kowakat- [Am] ta
Danh sách hợp âm (Click để tắt)