Sầu tương tư (Ngày nào anh trở lại - 何日君再來)

≣≣
[G] Son phấn nào đâu em mơ [Em] tới
[C] Em vắng đi nụ [D7] cười
[G] Cho héo [Em] sầu dung [Am] nhan
[Em] Cho đất trời cuối thu buồn [D7] lây
[G] Chim hỡi [Em] chim thôi đừng khóc [Am] than
[Bm] Hoa lá kia còn xơ xác [C] sầu
[G] Mưa nắng đất [Am] trời luôn [Em] thay đổi lẽ [Am] thường tình
[G] Còn em sầu thương [Em] nhớ sầu thương [D7] ai
Nhớ [G] ai khiến [Em] cho hương nhạc sắc [D7] phai
[G] Nắng mưa là bệnh của trời
[C] Tương tư là bệnh của người em ơi
[G] Thôi hãy [Em] cùng nhau cạn [D7] ly
[Em] Xin một nụ [D7] cười để đời thắm [G] tươi
-----------------------
好花不常开
[G] Hao hua bu chang [Em] kai
好景不常在
[G] Hao jing [Am] bu chang [D7] zai
愁堆解笑眉
[G] Chou dui [Em] jie xiao [Am] mei
泪洒相思带
[Em] Lei sa xiang si [D7] dai
今宵离别后
[G] Jin xiao [Em] li bie [Am] hou
何日君再来
[Bm] He ri jun zai [C] lai
喝完了这杯 请进点小菜
[G] He wan liao [Am] zhe pei qing [Em] jin dian [Am] xiao cai
人生难得几回醉
[G] Ren sheng neng de [Em] ji hui [Am] zui
不欢更何待
[G] Bu huan [Em] geng he [D7] dai
来来来
[G] Lai Lai Lai
喝完了这杯再说吧
He wan zhe [C] pei zai shuo
今宵离别后
[G] Jin xiao [Em] li bie [D7] hou
何日君再来
[Em] He ri [D7] jun zai [G] lai
------------------
1. [G] Wasurerarena-[Em] i
[C] Ano [Am] omokage-[D7] yo
[G] Tomo-[Em] shibi yure-[Am] ru
[Em] kono kiri no na-[D7] ka
[G] Futa-[Em] ri naran-[Am] de
[Bm] yori soina ga-[C] ra
[G] Sasaya-[Am] kimo [Em] hohoem [Am] imo
[G] Tanoshi ku-[Em] toke-[Am] ai
[G] Sugo-[Em] shita ano [D7] hi
[G] Aa itoshi no ki-[C] mi
[G] itsu [E] mata kae-[Am] ru
[Em] Hoori-[D] ichentsai-[G] rai
2. [Em] Wasurerarena-[Em] i
[C] omo-[Am] ide baka-[D7] ri
[G] Waka-[Em] rete ima [Am] wa
[Em] kono namiki mi-[D7] chi
[G] Mune [Em] ni uka-[Am] bu
[Bm] wa kimi no omoka-[C] ge
[G] Omoi-[Am] de [Em] wo dakishi-[Am] mete
[G] Hitasura [Em] matsumi [Am] no
[G] Wabi-[Em] shii kono [D7] hi
[G] Aa itoshi no [C] kimi
[G] itsu [Em] mata kae-[Am] ru
[Em] Hoorii-[D7] chentsai-[G] rai
Danh sách hợp âm (Click để tắt)