Tiếng sáo phiêu bồng (刀剑如梦 - Đao kiếm như mộng)

≣≣
1. [Am] Dạo bước [Dm] đi khắp chân trời
[F] Có gió có [Em] mây theo cùng [Am] ta
[Am] Hành khúc [C] chiếc sáo bên mình
[Dm] những lúc giá rét đêm [Em] lạnh lùng
2. [Am] Nhạc khúc [Dm] gieo dắt tâm hồn
[F] Tiếng sáo với [Em] ta đi ngàn [Am] xa
[Am] Trần thế [C] đêm trắng phũ phàng
[F] Ta mong quên [G] hết bao sầu [Am] đau
ĐK: [Am] Nơi chân trời hoàng hôn mình ta đứng [C] trông đàn chim cuối trời
[Dm] Chim bay về đầu non chiều buông khói [F] lam bên mái tranh [G] nghèo
[Am] Nghe dạt dào triền miên ngoài kia như [C] tiếng sáo hòa cùng mây trời thiên nhiên
[Dm] Tiếng sáo chói [Em] lên thay vầng [Am] thơ
[Am] Ta mong được làm mây dạo bay khắp [C] nơi lạc chốn phiêu bồng
[Dm] Ta không màng lợi danh trần gian thế [F] nhân đầy những lọc [G] lừa.
[Am] Nơi sông hồ nghèo thương đời ta như [C] cánh én hòa cùng mây trời gió mát.
[Dm] Chẳng nghĩ đến [Em] chi bao phiền [Am] lo
--------------------
1. 我剑何去何从
[Am] Wǒ jiàn [Dm] hé qù hé cóng
爱与恨情难独钟
[F] Ài yǔ hèn [Em] qíng nán dú [Am] zhōng
我刀割破长空
[Am] Wǒ dāo [C] gē pò cháng kōng
是与非懂也不懂
[Dm] Shì yǔ fēi dǒng yě [Em] bù dǒng
2. 我醉一片朦胧
[Am] Wǒ zuì [Dm] yī piàn méng lóng
恩和怨是幻是空
[F] Ēn hé yuàn [Em] shì huàn shì [Am] kōng
我醒一场春梦
[Am] Wǒ xǐng [C] yī cháng chūn mèng
生与死一切成空
[F] Shēng yǔ sǐ [G] yī qiē chéng [Am] kōng
Chorus: 来也匆匆去也匆匆恨不能相逢
[Am] Lái yě cōng cōng qù yě cōng cōng [C] hèn bù néng xiāng féng
爱也匆匆恨也匆匆一切都隋风
[Dm] Ài yě cōng cōng hèn yě cōng cōng [F] Yī qiē dōu suí [G] fēng
狂笑一声长叹一声 快活一生悲哀一生
[Am] Kuáng xiào yī shēng cháng tàn yī shēng [C] Kuài huó yī shēng bēi āi yī shēng
谁与我生死与共
[Dm] Shéi yǔ wǒ [Em] shēng sǐ yǔ [Am] gòng
[Am] Lái yě cōng cōng qù yě cōng cōng [C] hèn bù néng xiāng féng
爱也匆匆恨也匆匆一切都隋风
[Dm] Ài yě cōng cōng hèn yě cōng cōng [F] Yī qiē dōu suí [G] fēng
狂笑一声长叹一声 快活一生悲哀一生
[Am] Kuáng xiào yī shēng cháng tàn yī shēng [C] Kuài huó yī shēng bēi āi yī shēng
谁与我生死与共
[Dm] Shéi yǔ wǒ [Em] shēng sǐ yǔ [Am] gòng
* 我哭泪洒心中悲与欢苍天捉弄
[Am] Wǒ kū lèi sǎ xīn zhōng [C] bēi yǔ huān cāng tiān zhuō nòng
我笑我狂我疯 天与地风起云涌
[Dm] Wǒ xiào wǒ kuáng wǒ fēng [F] tiān yǔ dì fēng qǐ yún [G] yǒng
Danh sách hợp âm (Click để tắt)