Tiếng sóng biển (海韵)

≣≣
1. [Am] Rì rào từng đợt vỗ bờ
[C] Mình em cô đơn lắng [Am] nhìn
Sóng xô bọt [F] tan cát [E] trắng
[Am] Xạt xào từng ngọn gió lùa
[C] Tà áo [Am] bay
Phải chăng đại [F] dương nhấp [C] nhô
ĐK: [Am] A... Áng mây buồn [Em] trôi nhanh
[Am] Giữa lưng trời [F] hải [D] âu rộn [G] ràng
[Am] Em ước muốn anh gần bên [Em] em
[Am] Hỡi anh ơi lắng [Dm] nghe tim em dâng [G] sóng triều.
2. [Am] Thẩn thờ lặng ngồi ru mình
[C] Bàn chân ngập sóng vỗ [Am] về
Nước trôi bọt [F] tan tí [Em] tách.
[Am] Bồng bềnh từng ngọn gió lùa
[C] Dài tóc [Am] bay
Phải chăng đại [F] dương nhấp [C] nhô
-------------------
1. 女郎, 你为什么
[Am] Nũ láng, nǐ wèi shén me
独自徘徊在海滩
[C] Dú zì pái huái [Am] zài hǎi [Em] tān
女郎 难道不怕
[Am] Nũ láng nán dào bù pà
大海就要起风浪
[C][Am] hǎi jiù yào qǐ [F] fēng [C] làng
Chorus: 啊 不是海浪
[Am] A bù shì hǎi [Em] làng
是我美丽的衣裳飘荡
[Am] Shì wǒ měi lì [F] de yī [D] shang piāo [G] dàng
纵然天边有黑雾
[Am] Zòng rán tiān biān yǒu hēi [Em]
也要像那海鸥飞翔
[Am] Yě yào xiàng nà [Dm] hǎi'ōu fēi [G] xiáng
2. 女郎 我是多么
[Am] Nũ láng wǒ shì duō me
希望围绕你身旁
[C] xī wàng wéi [Am] rào nǐ [F] shēn [Em] páng
女郎 和你去看
[Am] Nü lang, he ni qu kan
大海 去看那风浪
[C] da [Am] hai qu kan na [F] feng [C] lang
Danh sách hợp âm (Click để tắt)