Vén rèm châu (卷珠簾)

≣≣
Lời Hoa theo phần trình bày của Hoắc Tôn:
1. 镌刻好 每道眉间心上
Juān kè [D] hǎo měi dào [Am] méi jiān xīn [D] shàng [C]
画间透过思量
Huà jiān [D] tòu guò sī [E] liàng
沾染了 墨色淌
Zhān rǎn [F] le mò sè [G] tǎng
千家文 都泛黄
Qiān jiā [Am] wén dōu fàn [D] huáng
夜静谧 窗纱微微亮
[F] jìng mì [G] chuāng shā wēi wēi [Am] liàng
拂袖起舞于梦中徘徊
Fú xiù [D] qǐ wǔ yú [Am] mèng zhōng pái [D] huái [C]
相思蔓上心扉
Xiàng sī [D] màn shàng xīn [E] fēi
她眷恋 梨花泪
Tā juàn [F] liàn lí huā [G] lèi
静画红妆等谁归
Jìng huà [Am] hóng zhuāng děng shuí [D] guī
空留伊人徐徐憔悴
Kōng [F] liú yī [G] rén xú xú qiáo [Am] cuì
ĐK: 啊 胭脂香味
[F] Ā yān zhī [D] xiāng wèi [C]
卷珠帘 是为谁
Juàn zhū [D] lián shì wéi [Am] shuí
啊 不见高轩
[F] Ā bú jiàn gāo [D] xuān
夜月明 此时难为情
Yè yuè [F] míng cǐ shí [G] nán wéi [Am] qíng
2. 细雨落入初春的清晨
Xì yǔ [D] luò rù chū [Am] chūn de qīng [D] chén [C]
悄悄唤醒枝芽
Qiāo qiāo [D] huàn xǐng zhī [E]
听微风 耳畔响
Tīng wēi [F] fēng ěr pàn [G] xiǎng
叹流水兮落花伤
Tàn liú [F] shuǐ xī luò huā [D] shāng
谁在烟云处琴声长
Shuí [F] zài yān [G] yún chù qín shēng [Am] zhǎng
-----------------
Lời Việt theo phần trình bày của Lee Phú Quý:
1.Nhẹ nét [D] mi cong đường [Am] mày trong tranh [D] này [C]
Nỗi nhớ [D] nhung luôn đầy [E] vơi
Dù nhuộm [F] thắm sắc mực [G] tràn
Dù ngàn [F] chữ có hoe [D] vàng
Nửa [F] đêm ngóng [G] trông về chốn xa [Am] mờ.
Vừa nhấc [D] tay lên, giấc [Am] mơ bỗng quay [D] cuồng [C]
Lòng cứ [D] không nguôi chuyện [E] xưa
Nàng quyến [F] luyến chút hoa [G] rơi
Cành hoa [F] liễu đang đợi người [D] về
Lặng [F] yên nhớ [G] mong mà cứ hao [Am] gầy.
ĐK: Hà [F] há ha….Hương vị [D] môi này [C]
Rèm châu [D] ấy vén lên là [Am] vì ai
[F] sao….chẳng thể [D] ngủ yên
Ánh trăng [F] buồn cứ soi [G] tận lòng [Am] này.
2. Ngày sớm [D] mai sương giăng [Am] giăng như mưa [D] phùn
Ngọn gió [D] lay bên cành [E] non
Dòng nước [F] chảy, cánh hoa [G] rơi
Kề tay [F] áo đang tuôn dòng [D] lệ
[F] ai khảy [G] lên từng tiếng tơ [Am] lòng.
Danh sách hợp âm (Click để tắt)